Bảng Đạo Thống & Nguồn chảy pháp mạch của Cư Sĩ tại gia
Bảng Đạo Thống
& Nguồn chảy pháp mạch của Cư Sĩ tại gia
Bảng Đạo Thống
|
||||||
○ |
Đạo |
Thuở hồng – mông khi trời đất hỗn độn, nhật nguyệt chưa được phân ra, âm dương chưa được phân rõ.
|
Một khối hư linh |
Trời đất chưa phân |
Vô thuỷ vô chung, miễn cưỡng gọi là Đạo, tên gọi là Tiên Thiên.
|
|
Hỗn độn sơ khai, nhất bổn tán vạn thù.
|
Hội Tí |
Khai Thiên |
Thời đại thần thoại Bàn Cổ |
10800 năm |
Hỗn độn sơ khai, khí thanh nhẹ thăng lên, trở thành Thiên. |
|
Hội Sửu |
Lập Địa |
10800 năm |
Khí nặng trược lắng xuống, tụ lại trở thành Địa. Càn Khôn bắt đầu kiến lập. |
|||
Hội Dần |
Sanh người |
10800 năm |
Thời kỳ hồng hoang, nhân hợp với Thiên, vô tri vô thức, tánh bổn chí thiện. |
|||
Hội Mão |
Thời kì vạn vật phát sinh. |
Thời đại Thất Phật trị thế. |
10800 năm |
1.「Xích Ái Cổ Phật」, giáng sinh tại Phương Nam, chưởng Thiên Bàn 6000 năm. 2.「Sanh Dục Phật」giáng sinh tại Phương Bắc, chưởng Thiên Bàn 4800 năm. |
||
Hội Thìn |
10800 năm |
3.「Giáp Tam Xuân Phật」giáng sinh tại Phương Đông, chưởng Thiên Bàn 3720 năm. 4.「Dậu Trưởng Canh Phật」giáng sinh tại Phương Tây, chưởng Thiên Bàn 7080 năm. |
||||
Hội Tỵ |
10800 năm |
5.「Không Cốc Thần」giáng sanh tại Phương Tây Bắc, chưởng Thiên Bàn 5284 năm. 6.「Long Dã Thị」giáng sanh tại Phương Đông Nam, chưởng Thiên Bàn 5516 năm. |
||||
Hội Ngọ truyền Đạo, Vạn thù quy Nhất bổn. |
Hội Ngọ |
Thời Kì Sáng Tạo. |
Thời Đại Thất Phật trị thế. |
|
7.「Kế Thiên Phật」giáng sanh tại Phương Đông Bắc, chưởng Thiên Bàn 5800 năm 8. 西南「Phục Hy Thị」giáng sanh tạo Phương Tây Nam, là Đại Lý Phật, chưởng Thiên Bàn 500 năm. |
|
Thời kì Thanh Dương – Nhiên Đăng Cổ Phật chưởng Thiên Bàn (Đạo giáng nơi Quân Tướng ),1500 năm. |
Thời Đại Tam Hoàng Ngũ Đế |
|
1.Phục Hy Thị(Tiền Đông Phương đời tổ thứ nhất )
2.Thần Nông Thị (Tiền Đông Phương )
3.Hiên Viên Hoàng Đế (Tiền Đông Phương )
4.Thiếu Hạo (Tiền Đông Phương )
5.Chuyên Húc (Tiền Đông Phương )
6. Đế Khốc ( Tiền Đông Phương )
7. Đế Nghiêu (Tiền Đông Phương )
8. Đế Thuấn (Tiền Đông Phương ) |
|||
Hạ |
|
9. Hạ Vũ (Tiền Đông Phương )
|
||||
Thương |
|
10.Y Duẫn (Tiền Đông Phương )
11. Thương Thang (Tiền Đông Phương )
12.Thái Công Vọng (Tiền Đông Phương ) |
||||
Thời Kì Hồng Dương – Thích Ca Mâu Ni Phật chưởng Thiên Bàn 3000 năm ( Đạo tại Sư Nho ) |
Tây Chu |
|
13.Chu Văn Vương, Chu Võ Vương, Chu Công
(đều là tổ đời thứ 13 Tiền Đông Phương)
--- Thiên Bàn chuyển Tây Phương.
|
|||
Đông Chu |
|
14.Lão Tử (Tiền Đông Phương)
15.Khổng Tử (Tiền Đông Phương)
16.Nhan Tử, Tăng Tử(đều là Tổ đời thứ 16 Tiền Đông Phương )、
17.Tử Tư (Tiền Đông Phương)
18.Mạnh Tử (Tiền Đông Phương)
Phật Thích Ca Mâu Ni tiếp diễn - Giáo Chủ Phật Giáo
1.Ca Diếp Tôn Giả - sơ tổ ( Tây Phương )
2.A Nan Tôn Giả - nhị tổ |
||||
Tần |
|
3.Thương-Na-Hoà-Tu tôn giả ( Tây Phương )
4. Ưu-Bà-Cúc- Đa tôn giả ( Tây Phương )
5. Đề-Đa-Ca tôn giả ( Tây Phương )
6.Di-Già-Ca tôn giả ( Tây Phương )
7.Bà-Tu-Mật-Đa tôn giả ( Tây Phương )
8.Phật-Đà-Nan-Đề tôn giả ( Tây Phương )
9.Phục-Đà-Mật-Đa tôn giả ( Tây Phương )
10.Hiếp tôn giả ( Tây Phương )
11.Phú-Na-Dạ-Xa tôn giả ( Tây Phương )
|
||||
Tây Hán |
|
|||||
Đông Hán |
|
12.Mã-Ô Đại Sĩ ( Tây Phương )
13.Ca-Tỳ-Ma-La tôn giả ( Tây Phương )
14.Long-Thọ Đại Sĩ ( Tây Phương )
15.Ca-Na-Đề-Bà tôn giả ( Tây Phương )
16.La-Hầu-La-Đa tôn giả ( Tây Phương )
17.Tăng-Già-Nan-Đề tôn giả ( Tây Phương )
18.Già-Da-Xá-Đa tôn giả ( Tây Phương )
19.Cưu-Ma-La-Đa tôn giả ( Tây Phương )
20.Xà-Dạ-Đa tôn giả ( Tây Phương ) |
||||
Tam Quốc |
|
|||||
Tây Tấn |
|
21.Bà-Tu-Bàn-Đầu tôn giả ( Tây Phương )
22.Ma-Noa-La tôn giả ( Tây Phương )
23.Hạc-Lặc-Na tôn giả ( Tây Phương )
24.Sư-Tử tôn giả ( Tây Phương )
25.Bà-Xá-Tư-Đa tôn giả ( Tây Phương )
26.Bất-Như-Mật-Đa tôn giả ( Tây Phương )
27.Bát-Nhã-Đa-La tôn giả ( Tây Phương )
|
||||
Đông Tấn |
|
|||||
Nam-Bắc Triều |
|
28. Đạt-Ma tôn giả ( Tây Phương )
(Hậu Đông Phương đời tổ thứ 1 )
2. Thần Quang ( Hậu Đông Phương )
3. Phổ Am ( hiệu là Tăng Xán ) ( Hậu Đông Phương )
|
||||
Tuỳ
|
|
4. Đạo Tín ( Hậu Đông Phương )
5 Hoằng Nhẫn ( Hậu Đông Phương )
6. Huệ Năng ( Hậu Đông Phương )
Nguồn chảy pháp mạch của Cư Sĩ tại gia
7. Bạch Ngọc Thiềm ( Hậu Đông Phương ) Mã Đoan Dương
8. La Uý Quần ( Hậu Đông Phương )
( Tiên Thiên Đại Đạo bị thâu về )
|
||||
Đường |
|
|||||
Ngũ Đại |
|
Hơn 1000 năm
|
||||
Bắc Tống |
|
|||||
Nam Tống |
|
|||||
Nguyên |
|
|||||
Minh |
|
|||||
Thanh
|
|
(Thiên Mệnh xa tiếp )
9.Huỳnh Đức Huy Minh Sư ( Hậu Đông Phương )
10.Ngô Tử Tường Minh Sư ( Hậu Đông Phương )
11.Hà Liễu Khổ Minh Sư ( Hậu Đông Phương )
12.Viên Thoái An Minh Sư ( Hậu Đông Phương )
13.Dương Hoàn Hư Minh Sư Từ Hoàn Vô Minh Sư , ( Hậu Đông Phương )
14.Diêu Hạc Thiên Minh Sư ( Hậu Đông Phương )
15.Vương Giác Nhất Minh Sư ( Hậu Đông Phương )
16.Lưu Thanh Hư Minh Sư ( Hậu Đông Phương )
16 đời tổ trên , Hồng Dương Kì đã mãn, chuyển đến đời thứ 17, từ đấy về sau, Bạch Dương ứng vận, Đạo truyền thứ dân. Đại Khai Phổ Độ.
17. Lộ Trung Nhất Minh Sư ( Hậu Đông Phương ) Đại Khai Phổ Độ. |
||||
Hội Mùi thâu viên |
Hội Mùi |
Thời kì Bạch Dương, Di Lặc Cổ Phật chưởng Thiên Bàn 10800 năm ( Đạo tại thứ dân )
|
Trung Hoa Dân Quốc |
|
17. Lộ Trung Nhất Minh Sư ( Hậu Đông Phương ) Đại Khai Phổ Độ.
18. Trương Thiên Nhiên Sư Tôn ( Cung Trường Tổ )
Tôn Huệ Minh Sư Mẫu ( Tử Hệ Tổ ) ( Hậu Đông Phương ) Tam Tào Phổ Độ.
|
|
Số lượt xem : 1786