Danh Sách Các Bệnh Nhân Covid Và Người Vãng Sanh cần hồi hướng

Pháp hội tụng kinh trực tuyến khởi đầu từ ngày 28 tháng 8 năm 2021 dương lịch Thứ bảy, lịch âm là ngày 21 tháng 7 năm 2021 và bắt đầu đổi sang các tối thứ tư hàng tuần kể từ ngày 17/11/2021.
Dưới đây là danh sách các hương linh những người đã mất và các bệnh nhân đang dương tính với Covid và có các bệnh nền khác ( được cập nhật thường xuyên ) cần được tụng kinh công đức hồi hướng.
Hồi Hướng Người Vãng Sanh
STT |
Họ Tên và Năm Sinh |
Năm mất |
Địa chỉ |
1 |
Nguyễn Văn Ba |
22/10 Năm Bính Tuất |
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
2 |
Nguyễn Văn Vì |
6/12/1979 |
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
3 |
Nguyễn Đình Đức |
15/10 năm Bính Tuất |
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
4 |
Huỳnh A Diệp 17/01/1944 |
20/8/2021 |
465/14 Hòa Hảo, P5, Quận 10. |
5 |
Lê Thanh Nhân 1969 |
9/7/2021 |
|
6 |
Giang Muội 1941 |
26/8/2021; lúc 15:35 |
168/25 Lê Thị Bạch Cát, P11, Q.11, TP. HCM |
7 |
Ngô Thị Lộ |
5/9 năm Mậu Tý |
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
8 |
Trương Thị Quân |
12/6 năm Mậu Dần |
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
9 |
Mai Thị Kim Liên |
|
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM ah |
10 |
Nguyễn Thị Đẹp |
|
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
11 |
Vưu Bình Tâm 7/7/1938 |
11/7/2021 âm lịch, 11:30 |
|
12 |
Hồng Thị Cẩm Nhung 1958 |
26/8/2021 Lúc 8:00 |
|
13 |
Lê Thị Ước |
09/02/2021 |
Thôn Chấn Long Thiệu Hợp, Thiệu Yên, Thanh Hóa |
14 |
Lê Thị Lịch |
09/06/2021 |
Thôn Chấn Long Thiệu Hợp, Thiệu Yên, Thanh Hóa
|
15 |
Hướng Lệ Quỳnh 85 tuổi |
|
155/33 Phó Cơ Điều, Phường 6, Quận 11 |
16 |
Ngô Thị Tuyết Thu |
26/2/2014 âm |
|
17 |
Hà Nhật沈季统 17/1/1951 |
24/06/2021 Lúc 14:10 |
1150/34 đường 3/2; P.12, Q.11 |
18 |
LIU THOẠI TRÂN 07/05/1956 |
23/06/2021 âm lịch, sáng 6h10 |
1150/34 đường 3/2; P.12, Q.11 |
19 |
Tăng Ngọc Ngánh 12/10/1950 |
16/3/2021 âm |
|
20 |
Hiu A Pao 21/9/1945 |
28/6/2021 |
237/12 đường Hòa Bình, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, TP. HCM |
21 |
Phan Ngọc Oanh 1953 |
Âm 14/7/2021 |
338/51/48 chiến lược, bình trị đông A, bình tân, Tp.HCM |
22 |
Trần Tuệ Huê |
25/8/2021 |
237/10 đường Hòa Bình, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, TP,HCM |
23 |
Vương Tú Chính |
Âm 17/7/2021, lúc 14:25 |
Mất tại bệnh viện dã chiến thu dung điều trị Covid số 6, khối chung cư R1A, khu tái định cư 38,4 ha, phường An Khánh, Tp. Thủ Đức. |
24 |
稣增松 Tô Tỷ 25/12/1940 |
05/08/2021 |
17 đường 105c Định quang nghị, phường 7, quận 8, TP.HCM |
25 |
Hồ Thị Cúc 1945 |
6h10 ngày 21/6/2021 âm |
11/6B khu phố 2, phường Tân Thới nhất quận 12 TP HCM |
26 |
Bành Kiết Linh |
1/9/2021 8:30 |
188/21 Lê Đình Cẩn, P Tân Tạo, Q Binh Tân, HCM |
27 |
Đặng thu Hằng 1985 |
28/7/2021 âm |
Bệnh viện y hoc cổ truyền số 3 Thủ khoa Huân p1 Mỹ Tho Tiền Giang.
|
28 |
蔡再 興 Thái Tái Hưng, sn 1961 |
23/6/2021 |
142 thái phiên p8 q11 |
29 |
Trịnh đình Chúc |
30_7 _2021 |
chấn long thiệu hợp thiệu yên thanh hóa |
30 |
Trịnh Bội Quân sinh năm (1946) |
âm mùng 10 tháng 7, 2021 |
1136/27 đường 3/2 P12 q11. TP.HCM |
31 |
NÌM CÁ GIẾNG SN: 02/01/1960 |
Âm 17/8/2021, lúc 5:00 sáng |
Số Nhà: 14/7 Đừờng số 14A, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP.HCM |
32 |
Nguyễn văn Bê sinh năm 1972 |
Âm 01/08/2021 |
Mất tại bệnh viện Gia An 115 vì Covid Địa chỉ: 5 Đường Số 17A, Bình Trị Đông B, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
33 |
Diệp Anh Dũng (22/09/1962) |
Mất 23h15', 15/08/2021 ÂL |
Đ/c: đức hoà, đức huệ, long an
|
34 |
Lê Thị Thu Cúc sinh năm 1939 |
6h sáng 13/8AL 2021 (Tân Sửu) |
Đ/C: Số nhà 14, ngõ 81 phố Xã Đàn, P. Phương Liên, Q Đống Đa - Hà Nội |
35 |
Lý Thị Son |
Mất ngày 13/9 /2021 |
Địa chỉ nhà 136/24/5 đường Lê Thị Bạch cát p11 q11 Mất tại bệnh viện Quận 11 ( 72 đường số 5 cư xá Bình Thới p8, q.11)
|
36 |
Đặng Mỹ sinh ngày 19/3/1932 |
mất ngày âm 23/3/2021 |
90 Hook Ave, Toronto-onT M6p. 1T4,Canada |
37 |
Nguyễn Tế Hà sn 26/6/1944 |
23/08/2021 Âl lúc 8h30 |
220/10 L4 Trần Hưng Đạo, p. 11 ,Q5 tphcm |
38 |
Thái Hi So (1948) |
23/8/21 Năm Tân Sửu (AL) |
nhà 143 ấp 1xã nhựt chánh bến lức Long An. |
39 |
Trần Thị Mỹ Hằng Sn 1984 |
22h50 - 3/10/2021 |
Địa chỉ : 113/59/22a Trần Văn Đang, P.11, Quận 3, TP.HCM |
40 |
Hà Thị Phù Dung, 85 tuổi |
7:00 sáng ngày 7/9/2021 ÂL |
Đ/C bệnh viện : 266 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
41 |
Nguyễn Thị Thiệt 18/03/1956 |
lúc 15h10 âm ngày 15/9/2021 |
Mất vì covid tại bệnh viện đa khoa thủ đức phòng hồi sức 2 Địa chỉ : 64 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. |
42 |
Âu Huệ Mẫn Sn 23/11/1984
|
9/11/2021 |
Mất tại bệnh viện 115 Địa chỉ: 527 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
43 |
Nhâm Thị Nhạn 1/1/1936 |
Âm 9/10/2021 Lúc 18:15 |
đông á, huyện đông hưng, tỉnh thái bình. |
44 |
Đỗ Tranh Ngọc sn 17/8/1965 ÂL |
mùng 6 tháng giêng năm 2020 |
205/61 Tân Hoà Đông p14,Q6, TP. HCM. |
45 |
Lê Văn Châu ( pháp danh Minh Đạo ), hưởng thọ 85 tuổi |
mất ngày mồng 9 tháng giêng năm canh tý |
181/31/17c đường Bình Thới, phường 9, quận 11, TP.HCM |
46 |
Hà Kim Tây thọ 69 tuổi |
|
xã Phú Hiệp, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
47 |
Nguyễn Văn Ba ( sinh ngày 26/10/1959 ) |
mất ngày âm 17/10/2020
|
|
48 |
Nguyễn Văn Cấp |
mất ngày 29/04/2020 |
quê ở đội 2, thôn vạn thiết, xã mỹ châu, huyện phù mỹ, tỉnh bình định |
49 |
Đặng Ngọc Anh ( sinh ngày 7/8/1928 ) |
mất 27/11 âm lịch |
thôn Phước Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
50 |
Bùi Văn Tốn |
mất ngày 30/3/2004 âm lịch |
|
51 |
Trần Xuân Tư, sinh ngày 1/3/1955 âm lịch |
mất ngày 25/12/2004 dương lịch
|
|
52 |
Đặng Văn Cảnh thọ 55 tuổi |
mất ngày mồng 2/12 năm canh tý
|
|
53 |
Nguyễn Trí TUệ ( sinh 1937 ) |
mất ngày 4/1/2016 âm |
|
54 |
Nguyễn Hữu Phê ( sinh 1935 ) |
mất ngày 4/7/2004 âm
|
|
55 |
Ôn Tường ( sinh 1911 ) |
mất ngày 16/7/1983
|
|
56 |
Ôn Lâm ( sinh 27/2/1965 )
|
|
|
57 |
Lê Diên Chúc Sinh năm 1898 |
Từ trần ngày 16 tháng 8 (AL) năm 1972. Hưởngthọ 75 tuổi.
|
|
58 |
Lê Diên Đốc.Sinh năm 1929 |
Từ trần mùng 7 tháng Giêng năm Quý Tỵ (2013). Hưởng thọ 85 tuổi
|
|
59 |
Ngô Văn Dũng |
mất ngày 11/2/2004 |
|
60 |
Trần Văn Tưởng |
mất ngày 5/12/1956 |
|
61 |
Đặng Quang Hải, sinh năm 1962 |
mất ngày 7/6/2010 |
|
62 |
Bùi Đức Học ( sinh năm 1942 )
|
|
|
63 |
Nguyễn Minh Khôi ( sinh năm 1993 )
|
|
|
64 |
Liềng A Phủng sinh năm 1958 |
mất ngày 14/1/2017 âm
|
|
65 |
Trần Gia Huy |
mất ngày 6/12/2011 ( âm ngày 12/11/2011 ) |
|
66 |
Tăng Ngọc Luân ( sinh ngày 28/5/1914 ) |
mất ngày 26/4/1994
|
|
67 |
Nguyễn Thị Úp ( sinh ngày 10/10/1926 ) |
mất ngày 29/2/2021 âm |
thôn Phước Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
68 |
Nguyễn Thị Liêng 81 tuổi, pháp danh Diệu Tịnh, sinh ngày 13/4/1941 |
mất ngày 30/2 năm Tân Sửu |
|
69 |
Nguyễn Thị Đấu. Sinh năm 1897 |
Từ trần mùng 03 tháng 4 (AL) năm 1954. Hưởng thọ 58 tuổi.
|
|
70 |
Bà Phạm Thị Chung. Sinh năm 1940. |
Từ trần mùng 8 tháng 9 năm NhâmThìn (2012). Hưởngthọ 73 tuổi. |
|
71 |
Bà: Nguyễn Thị Vĩnh
|
( mất ngày 16/12/1979) |
|
72 |
Trần Thị Tý |
( mất ngày: 6/6/1985)
|
|
73 |
Linh Thai Nhi pháp danh Thiện Duyên ( bị lưu thai – không nhớ rõ ngày tháng năm ), con của chị Trần Thị Thủy sinh ngày 26/10/1976 tại Hà Nội. |
|
|
74 |
Nguyễn Thị Tin ( sinh năm 1932 ) |
|
|
75 |
Bùi Văn Trừng |
Mất 23/7/1985 âm |
thôn Đại Đồng, xã Đông Á, Đông Hưng, Thái Bình |
76 |
Bùi Thị Rè |
4/8/2000 âm |
“ như trên ” |
77 |
Bùi Văn Toại |
19/3/1997 âm |
“ như trên ” |
78 |
Nhâm Văn Rực |
1/12/2002 âm |
“ như trên ” |
79 |
Bùi Thị Thêm |
11/11/1989 âm |
“ như trên ” |
80 |
Phạm Văn Kiều |
2/4/2015 âm |
thôn Vạn Minh, xã Đông Lĩnh, đông hưng, thái bình. |
81 |
Lê Thị Mão |
26/6/2017 âm |
“ như trên ” |
82 |
Nhâm Đức Thọ |
19/5/1978 |
mất tại Tây Ninh, đưa về Đông Á, Đông Hưng, Thái Bình. |
83 |
bé Ngô Thanh |
mất 22/10/2021 |
14/26/5 phạm Phú thứ, phường B’lao, bảo Lộc tỉnh lâm đồng |
84 |
Lê Văn Vạn |
sn 10/9/1946 mấtngày 9/11/2018 |
Địa chỉ: P306, B3B khu chung cư Nam Trung, Quận Cầu Giấy, Tp Hà Nội |
85 |
Lê Thị Thanh sn 1931 |
mất âm 25/11/2021 |
Số nhà 33 ngõ 100 ngõ chợ khâm thiên đống đa, Hà nội. |
86 |
LÊ CHÍ DŨNG sinh ngày 24/10/1966 |
|
mất tại 120 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh Địa chỉ nhà :31/71/207 Ấp Bốn, Xã Đông Thạnh, Hóc Môn |
|
|
||
87 |
Đặng Tân |
Mất ÂL 22/12/2021 lúc 4 giờ sáng |
Mất tại Thu Dung Đường 191/6 Huỳnh Châu Sổ |
88 |
Ông Trịnh Duy Dũng, sn 1958 |
Mất ÂL 22/2/2022 |
Nhà số 7/10b/34,phố Thanh Đàm,phường Thanh Trì,Quận Hoàng Mai,Hà Nội. |
89 |
Bà Nguyễn Thị Quỳnh |
15/04/2009 21/03 năm kỷ sửu, thọ 72 tuổi |
45/16 nguyên hồng D11, quận bình thạnh, Tp.HCM |
90 |
Ông Phan Mỹ |
Âm 27/9 năm giáp ngọ |
|
91 |
Ông Bùi Đức Hưng |
Mất ngày 22/3/2022 dương lịch ( âm 20/2 ) |
633, ấp 5, xã đức hòa đông, đức hòa, long an. |
92 |
Nguyễn Thị Phê, sinh năm 1937 |
mất ngày 11/3/2022 (DL ) năm mậu dần |
lê đức thọ quảng nam ,từ liêm Hà Nội |
93 |
Hoàng Văn Lang, sinh năm 1961 |
Ngày mất 13/2/2022 |
Phi Tô, Lâm Hà, Lâm Đồng |
94 |
NÔNG VĂN Phúc, sinh năm 1964 |
Mất ngày 15/3/2010 (âm lịch) |
thôn 7, E A Khanh, xã E A Khanh ,huyện Ehleo, tỉnh Dack lak |
95 |
Đào Thị Chín Âm lịch tuổi Tuất 88 tuổi, tuổi mụ 89 tuổi |
Mất ngày âm 23/2/2022 |
Địa chỉ nhà 118/6 phan huy ích phường 15 quận Tân bình TP HCM |
96 |
Trần Văn Cúc sn 20/1/1958 |
Mất ngày âm 24/2/2022 lúc 5:59 phút |
430/53 a đường Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. HCM. |
97 |
Nguyễn Thanh Nhã Sn 15/4/1954
|
Mất lúc 21g45 phút ngày 30/3 năm nhâm dần, dương lịch 30/4/2022 |
63 Phạm Hồng Thái, phường 3,Tp.Trà Vinh |
98 |
Lê Thị Tư 85 tuổi |
Mất lúc 12:40 ngày âm 9/4/2022 | Địa chỉ : Ấp long hưng lục sỹ thành trà ôn vĩnh long. |
99 |
Huỳnh Ba Tự Sinh năm 1956 |
âm lịch 14/4/2022 | địa chỉ:đường số 8-khu phố 17,P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân. |
100 |
Đặng Văn Cảnh, thọ 55 tuổi. |
Mất ngày mồng 2/12 năm canh tý | Đường Bình Thới, phường 10, quận 11, TP.HCM |
101 |
Võ Văn Hòa sn 12/05/1938 |
Mất âm 25/4/2022 | Nhà Ngói Đỏ, Cây Số 4, Ấp Trà Cổ, Huyện Tân Phú, Tỉnh Đồng Nai. |
102 |
Sú A Kiếu sn 4/4/1958 |
Mất ngày 4/12/2021 lúc 00:00 phút |
Địa chỉ nhà : 124/63 B đường Lê Thị Bạch Cát, Phường 11, quận 11, TP.HCM Mất tại Bệnh viện huyện Bình Chánh, TP.HCM. |
103 | Nguyễn Xuân Tường | Mất ngày âm 11/1/1976 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
104 | Nguyễn Thị Vân | Mất ngày 26/7/2011 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
105 | Nguyễn Hoàng | Mất ngày âm 15/1/1976 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
106 | Nguyễn Quốc Dũng | Mất ngày âm 14/1/2002 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
107 | Nguyễn Quốc Vũ | Mất ngày âm 24/9/2003 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
108 | Nguyễn Thị Thùy Linh | Mất ngày âm 26/3/2018 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
109 | Nguyễn Thị Mộng Thúy | Mất ngày âm 11/2/2014 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
110 | Vương Thị Thơ | Mất ngày âm 10/11 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
111 | Nguyễn Văn Mạch | Mất ngày âm 25/10 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
112 | Nguyễn Thị Hoa | Mất ngày âm 23/12/2019 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
113 | Vương Văn Út | Mất ngày âm 8/7/2020 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
114 |
Phạm Tấn Có Sinh ngày 21/7/1955 |
Mất ngày 23/6/2021 | Địa chỉ là 25/51 đường nguyễn bỉnh khiêm, phường Bến Nghé, quận 1, TP.HCM |
115 | Phạm thị Tỉnh | mất ngày 22 tháng 2 âl. | |
116 |
Phạm văn ứng, sinh 1901 |
mất 21 tháng 4 năm 1950 | |
117 | Phạm thị Khánh, sinh 1904 | mất 4/12/1984 âl | |
118 |
Phạm thị Mão, sinh 1939 |
mất 23/10/1945 âl | |
119 |
Phạm thị Miến sinh tháng5/1975 |
mất 19/8/1978 âl | Địa chỉ: ( thôn vạn minh, xã đông quan, huyện đông hưng,tỉnh thái bình) |
120 | Ông Nguyễn xuân Thất | mất ngày 27/12 âl | |
121 | Vũ thị Vò | mất 21/11 âl. | |
122 |
Nguyễn xuân Tinh, sinh 1938 |
mất ngày 28/9/2018 âl | Địa chỉ : ( thôn Tống Vũ, xã Vũ Chính,tp Thái Bình) |
123 | Nguyễn Thành Tâm 11/3/1956 |
mất ngày 23/8/2022 dương lịch ( 26/7/2022 ÂL ) lúc 18h40 |
ĐC: 391/71 Huỳnh Tấn Phát, phường tân thuận đông, quận 7 |
124 | Nguyễn Văn Nguyên |
Số 42,ấp An Thọ, xã ĐỊNH AN, huyện Gò Quao, Tỉnh Kiên Giang. |
|
125 |
Chu Thị Bình sn 1954 |
Mất ngày 20/9/2022 lúc 18:00 |
Địa chỉ : 95 đường 379 , phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP.HCM |
|
|
||
126 |
Phạm Thị Ngân 86 tuổi |
Mất lúc 15:06 phút âm mồng 6/10/2022 |
Số nhà 267, tổ NDTQ : 16 ấp Nhơn Trí, Xã Nhơn Bình, Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. |
127 | Trần thị Mùi | mất ngày 16-10-1974 | thôn chấn long ,thiệu hợp,thiệu yên ,thanh hóa |
128 | Hoàng văn Minh | mất ngày 11/10/ 2022 thọ 88 tuổi | thôn chấn long ,thiệu hợp,thiệu yên ,thanh hóa |
129 |
Lý thị Áp sn 1932 |
mất âm10/10/ 2022 | ĐC : 6/31/5 Đặng Văn Ngữ phường phương liên quận Đống đa Hà nội |
130 |
Phạm Thị Tuất 89 tuổi |
mất âm mồng 6/11/2022 lúc 15:38 phút |
Thôn nam song, xã Hà giang, huyện đông Hưng tỉnh thái bình.
|
131 |
Hồng Tú Lộ sn 15/10/1946 |
Mất ngày âm 28/11/2022 ( dương lịch ngày 21/12/2022 ) |
Địa chỉ : 174 đường Gia Phú, phường 1, quận 6, TP.HCM |
132 |
李乃傑 ( A Kiệt ) sn 1955 |
Mất âm 22/12/2020 | Nhà cũ : 168/56 Lê Thị Bạch Cát, P11, Q.11, TP.HCM· |
133 |
李乃明 ( Lý Minh ) sn 1949 |
Mất âm 12/10/2022 | Quận 5, Phù Đổng Thiên Vương, TP.HCM |
134 |
Võ Văn Tân Ngày sinh : 22/05/1937 |
Ngày mất : 25/02/2022 | Thường trú tại : Số nhà 26 Ngõ 4 ngách 4/4 Phương mai Đống đa HN. An táng tại nghĩa trang Thiên Đức Phù ninh Phú thọ . |
135 | Phạm văn lự | mất ngày 14 tháng 9 năm 2017 âm | xóm thắng lợi, thôn vạn minh, xã đông quan, huyện đông hưng, tỉnh thải bình |
136 | Hoàng Văn Đồng | mất ngày mồng 03 -01 -2023 | số nhà 252 tổ cụm 3 xả tân triều,thanh trị hà nội |
137 |
Vương Thị Sang sn 1945 |
mất ngày âm 11/1/2023 lúc 11:00 | Địa chỉ : 44/5 nam kì khởi nghĩa, phường nguyễn thái bình, quận 1, TP.HCM |
138 |
Nguyễn Trung Thu SN 1965 |
Mất ngày 10/2/2023 âm lịch | Tổ Dân Phố Trung Sơn, phường Tỉnh Hải, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. |
139 | Bàn Văn Lai Sinh năm 1944. |
Từ trần 07/11/2019 | Đc : thôn đoàn kết Xã IAPIƠR Huyện: ChưPRông Tỉnh: Gia Lai |
140 | Nông Văn Chư Sinh năm 1937 |
Từ trần: 19/06/2009 | Thôn soi cải Lương thành cũ nay là Sơn thành Huyện Na rì Tỉnh Bắc Kạn |
141 | Nông Thị Hiều Sinh năm 1960 |
Từ trần :22/05/2016 | Thôn: Nà dụ Xã Văn Minh Huyện Na rì Tỉnh Bắc Kạn |
143 |
Mã Văn Dấu Sinh năm 1941 |
Từ trần 03/06/2005 |
Thôn Cầu sắt Xã Bù gia mập Huyện Bù gia mập Bình Phước |
144 |
Vi Thị Niềm Sinh năm 1923 |
Từ trần: 11/02/2021 | Đội Cấn 2 Xã Hoa Thám Huyện Bình gia Tỉnh Lạng Sơn |
145 |
Đinh Thị Nuôi Sinh năm 1950 |
Từ trần 29/06/1995 |
Đội Cấn 2 Xã Hoa Thám Huyện Bình gia Tỉnh Lạng Sơn |
146 |
Võ Thị Tuyết Vy sn: 21/10/2003 |
Mất ngày 5/3/2023 dương lịch ( âm 14/2/2023 ) |
Quê: Ấp Trà Cổ, Tân Phú Đồng Nai. |
147 | Nguyễn Thiện Hài | Mất ngày 5/5/2015 Dương lịch ( Âm 17 tháng 3 năm 2015 ) | bị lưu thai 7 tuần tuổi, ngưng tim thai. |
148 |
ông Dương Văn So sn 10/2/1068 |
Mất ngày 7/7/2019 | Thôn 5, xã Quảng Trực, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông. |
149 |
Vòng Chăn Dồng 72 tuổi ( tuổi Thìn) |
Mất ngày 14/3/2023 (âm 23/2/2023) · |
địa chỉ: 14 Lê Hồng Phong, Huyện Bắc Bình,Tỉnh Bình Thuận! |
150 |
Lê Thị Kim Liên Sn: 19/10/1983 |
mất lúc 7h25p , mùng 5 /2 ( nhuần)/2023 |
ĐC: 56/10 ấp Bắc lân, xã bà điểm, huyện Hóc Môn |
151 |
Trần Thị Muốn
|
Mất lúc 12h 20 ngày 11 tháng 2 nhuần năm 2023 | Địa chỉ số nhà 2471 ấp phụng thạnh xã thạnh tiến huyện Vĩnh thạnh TP CẦN Thơ |
152 |
Lương Đức Nghĩa ( Pháp danh : Viên Thành ) |
44/3 Nam Kì Khởi Nghĩa, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam. | |
153 |
Nguyễn Minh Tú sn 1952 |
Mất 4h15’ sáng 8-5-2023 dương ( âm 19/3/2023 ) |
Bị ung thư máu Địa chỉ : 24 nghách 75/36 phố vĩnh phúc, ba đình |
154 | Lê Hữu Chí | Mất ngày 8/chạp /2013 | An táng nghĩa trang Tây Tựu Huyện Từ Liêm Hà nội |
155 | Lê Hữu Hoà | Mất ngày 26/5 /2009 | An táng tại Thôn Mai Xá Xã Thắng Lợi , huyện Thường Tín Hà nội |
156 | Võ Văn Quí |
55 tuổi Mất ngày 11/04/2023 âm lịch |
Địa chỉ : Số 10, xã Mỹ Tâm, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
157 |
Bà Dương Thị Hồng sn 1945 |
Mất lúc 23:15 ngày 30/6/2023 ( âm 13/5/2023 ) | số 147, Tổ 3 - Ấp Chợ Trạm, Đường Quốc Lộ 50, Xã Mỹ Lệ, Huyện Cần Đước. |
158 | Tăng Si | Mất năm 1997 | Đường hậu giang, hẻm121/20, Phường 5, quận 6, TP.HCM |
159 | Diệp Thuận | Mất năm 2004 | Đường hậu giang, hẻm121/27, Phường 5, quận 6, TP.HCM |
160 |
Lương Sum Sn 23/12/1959 |
Mất ngày 23/01/2016 DL (14/12/2015 AL) | Địa chỉ: 320/47M Tôn Thất Hiệp P12 Q11 |
161 | Hoặc Vệ Hoa |
sinh 6/4/1964 mất ngày 12/8/2021 |
Ngụ tại số 4 đường văn thân p.8 q.6, TP.HCM |
162 |
Lữ Thị Tám sn 1938 |
mất ngày 12/8/2023 ( âm 26/6/2023 ) | số nhà 81, ấp Long Thanh, xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. |
163 |
Dương Phúc Lâm sn 1924 · |
mất năm 2017 |
Thôn Pó Đảng, xã Bắc Ái, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.
|
164 | Lý Thị Quan | Thôn Pó Đảng, xã Bắc Ái, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. | |
165 |
Dương Kim Thanh sn 1929 |
Mất 1999 | Thôn Pó Đảng, xã Bắc Ái, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. |
166 |
Triệu Thị Dâm sn 1940 |
Mất 2007 | Thôn Pó Đảng, xã Bắc Ái, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. |
167 |
Bà Ngô Thị Lương Sn: 1926 |
Mất : 18h45 ngày 26/9/2023 ( 12/8/2023) năm Quý Mão |
Địa Chỉ : Thôn Tiến Thắng Xã Hoằng Châu Hoằng Hóa Thanh Hóa |
168 |
Bà Lê Thị Beng |
mất 10h ngày 2/9/2023 âm lịch | Địa chỉ : số nhà 1 ngõ 22 đường số 2 thôn châu mai xã liên châu huyện thanh oai, thành phố hà nội. |
169 | Sú Hính Dẩu |
mất lúc, 0h5 phút ngày 1/11/2023 ( âm ngày 18/9/2023 ) |
Tổ 1 ấp 3 thanh Sơn định quán đồng Nai. |
170 |
Ông Nguyễn Sỹ Hùng Sn 1940 |
mất ngày 13/9/2023 | An táng tại nghĩa trang thôn Hoan Ái, xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. |
171 |
Bà Nguyễn Thị Hoa Sn 1960 |
mất ngày 14/9/2023 | An táng tại nghĩa trang thôn Hoan Ái, xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
172 |
Nguyễn Văn Căn Tuổi mùi :69 tuổi |
Mất Ngày 22/11/2023 10:15 phút sáng | ĐC: Ấp an hoà , xả an long , huyện tam nông , tỉnh đồng tháp |
173 |
高素珠 Cao Tố Châu |
求道日期 :农历 2023年9月16日 |
台中市太平區中山路一段162巷9號 |
174 |
Nguyễn Thị Tình Sn: 1941 |
Năm mất: 26/09/2023 | Địa chỉ: Thôn Tân An, Xã Nghĩa An, TP Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi |
175 | Trần Thị Tuyết | Mất ngày 3/3 2022 |
Danh sách các bệnh nhân cần hồi hướng
95 |
Từ Tú Anh |
13/1/1945 |
14 Nguyễn Huệ, phường Đức Nghĩa, TP.Phan Thiết, Bình Thuận. |
96 |
Đinh Văn Tốn |
Sinh năm 1962 |
xóm chùa, thôn an thanh , xã yên bình, huyện ý Yên , tỉnh Nam Định , bị bệnh teo thận , hiện đang nguy kịch |
98 |
Hoàng Quang Toàn |
2 tháng 3 (nhuận)/Bính ngọ 1966 |
đang chữa trị tại phòng 10 tầng 12 khoa khoa A3B Gan Mật Tụy của Bệnh Viện Quân Y 108 số 1B Trần Hưng Đạo, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội. |
99 |
Đào Du Chi |
Sn: 23/06/1963 |
Địa chỉ nhà: 28 Trần Quang Quá, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, Tphcm. |
118 |
Đặng Muối |
sn 26/9/1951 âl |
Đang điều trị tại BV q6 khoa nội lầu 3 phòng 302 bệnh già rất nhiều bệnh |
|
|
|
|
128 |
Tăng Ngọc Minh |
11/4/1955 ( 19/3/1955) |
Thoát vị đĩa đệm cột sống Cầu phẫu thuật bình an, cơn đau của bệnh được giảm đến mức tối thiểu Địa chỉ 220/10L4 Trần Hưng Đạo phường 11 q5
Đang ở khoa lão điều trị các bệnh vặt sau đó chuyển khoa mổ cột sống tại bệnh viện Nguyễn Trãi quận 5. (314 Đ. Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh ) |
|
|
|
|
135 |
Lê Huỳnh Lâm Vĩ |
Sinh ngày: 11/08/2022, ngày âm là 14/7/2022, |
đc: 962/16/5 quốc lộ 13, kp2, phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP.HCM. Tình trạng bệnh: bệnh Phổi nặng, nguy cơ tử vong cao. Đang nằm trong phòng chăm sóc đặc biệt. Công đức hồi hướng cầu nguyện cho bé được bình an tai qua nạn khỏi, khỏe mạnh bình phục |
140 |
Mai Thị Huế |
sinh ngày 17/4/1974 |
Bị nổ gas phỏng hết mặt Hiện đang điều trị tại khoa bỏng tại bv Chợ Rẫy |
142 |
PHẠM THANH BÓNG |
71 TUỔI |
Bệnh ung thư phổi giai đoạn 2 Địa chỉ : THÔN CAO BAT NANG ,XÃ ĐÌNH PHÙNG, Huyện Kiến Xương, TP Thái Bình, |
|
|
|
|
146 |
Huỳnh Thị Thu |
sn sn 1972 |
183/54 Nguyễn Văn khối, phường 8, quận Gò Vấp. Ung thư vú |
147 |
Đặng Quang Vinh |
sn 1940 |
Bệnh Phổi đang nằm tại Khoa Y học cổ truyền - BV 108 |
151 |
Lê Thị Tuyết Nhung |
Sinh năm 1982 |
Ung thư nhũ hoa trái di căn hạch nách trái, viêm gan B Địa chỉ : 1/3a1, khu phố 4, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP.HCM. |
152 |
Nguyễn Thị Thúy |
sinh năm 1982 |
bị Ung thư tràng hạch cổ Địa Chỉ : số nhà 31, ngõ 34, phố Thanh Đàm, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Hà Nội. |
153 |
Nguyễn thị Huê |
Sinh năm 1953 |
Bà bị ngã gãy xương cổ Đùi Đc nhà bà : Vân Đài 1 - xã Chí Hoà - huyện Hưng Hà - Thái Bình Điều trị tại Bv Đa khoa Thái bình. |
154 |
Hồ Thị Nga |
Sinh năm 1942 |
Thường trú tại: số nhà 26 Ngõ 4 ngách 4/4 Phương mai Đống đa HN |
156 |
Đỗ Khai |
Sn 10/10/1958 âm lịch |
Bị tai biến nhẹ hiện bị co giựt méo miệng và huyết áp cao đột ngột. ĐC : hiện ngụ tại 171 Trần Hưng Đạo phường 11 Q5 TPHCM. |
193 |
Trần Thị Minh Thư
|
sn 8/3/2000 |
Địa chỉ : Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, TP.HCM bệnh lupus ban đỏ rất nặng. Bệnh ăn vô xương |
194 | Trương Hưng | sn âm lịch 10/10/1932 |
đang vật lý trị liệu ở bệnh viện ở Canada. Địa chỉ nhà : 90 Hook Ave, Toronto-onT M6p. 1T4,Canada |
195 | Nguyễn Thị Xẩm | Sinh năm 1953 | Địa chỉ: Ấp Tân Điền, xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ, TP.HCM Tình trạng bệnh: bị tai biến, nằm 1 chỗ Đang ở bệnh viện nhân dân 115. |
|
|
||
197 | Đinh Quang Huy | Sn 2021 |
Địa chỉ : nhà số 8 ngách 23 ngõ 82 yên lãng đống đa Hà Nội Cháu bị bệnh não
|
198 |
Vũ Thị Nhạn
|
sinh năm 1968 |
ho sốt, bị viêm phổi hay sốt về chiều ho đau ngực ho đau cơ bụng Địa chỉ : khu đường mới thôn đông an ,xã đông quan huyện đông hưng ,tỉnh thái bình.
|
199 |
Hồ Phan Nhật Minh | sinh ngày 23/10/2021 |
Tạm trú ở 227/18 đường Dương Thị Mười quận.12, TP.HCM Bé bị chứng tự kỷ |
200 | Trần Thị Thuỷ | sn 1976 |
Bị bệnh cảm sốt virut viêm loét họng nặng, bị lên cả hạch điều trị tại thôn đông trạch, xã ngũ hiệp huyện thanh trì, hà nội. |
201 |
劉能沂 Lưu Năng nghi 07/11/2010 |
彰化縣長二林鎮中正路38號
|
|
202 |
Đoàn Thị Linh |
sn 10-7-1954 âm lịch |
Bị bệnh huyết áp cao rối loạn tiền đình Điều trị tại bệnh viện đa khoa Long Khánh tỉnh Đồng Nai (Địa chỉ: 911 21/4, Suối Tre, Long Khánh, Đồng Nai) Địa chỉ nhà : 3113 quốc Lộ 1a Ấp Bình Hoà Xã Xuân Phú Huyện Xuân Lộc Đồng Nai |
Số lượt xem : 2735