Danh Sách Các Bệnh Nhân Covid Và Người Vãng Sanh cần hồi hướng
Pháp hội tụng kinh trực tuyến khởi đầu từ ngày 28 tháng 8 năm 2021 dương lịch Thứ bảy, lịch âm là ngày 21 tháng 7 năm 2021 và bắt đầu đổi sang các tối thứ tư hàng tuần kể từ ngày 17/11/2021.
Dưới đây là danh sách các hương linh những người đã mất và các bệnh nhân đang dương tính với Covid và có các bệnh nền khác ( được cập nhật thường xuyên ) cần được tụng kinh công đức hồi hướng.
Hồi Hướng Người Vãng Sanh
STT |
Họ Tên và Năm Sinh |
Năm mất |
Địa chỉ |
1 |
Nguyễn Văn Ba |
22/10 Năm Bính Tuất |
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
2 |
Nguyễn Văn Vì |
6/12/1979 |
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
3 |
Nguyễn Đình Đức |
15/10 năm Bính Tuất |
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
4 |
Huỳnh A Diệp 17/01/1944 |
20/8/2021 |
465/14 Hòa Hảo, P5, Quận 10. |
5 |
Lê Thanh Nhân 1969 |
9/7/2021 |
|
6 |
Giang Muội 1941 |
26/8/2021; lúc 15:35 |
168/25 Lê Thị Bạch Cát, P11, Q.11, TP. HCM |
7 |
Ngô Thị Lộ |
5/9 năm Mậu Tý |
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
8 |
Trương Thị Quân |
12/6 năm Mậu Dần |
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
9 |
Mai Thị Kim Liên |
|
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM ah |
10 |
Nguyễn Thị Đẹp |
|
384/58/5 Lý Thái Tổ phường 10 quận 10, TPHCM |
11 |
Vưu Bình Tâm 7/7/1938 |
11/7/2021 âm lịch, 11:30 |
|
12 |
Hồng Thị Cẩm Nhung 1958 |
26/8/2021 Lúc 8:00 |
|
13 |
Lê Thị Ước |
09/02/2021 |
Thôn Chấn Long Thiệu Hợp, Thiệu Yên, Thanh Hóa |
14 |
Lê Thị Lịch |
09/06/2021 |
Thôn Chấn Long Thiệu Hợp, Thiệu Yên, Thanh Hóa
|
15 |
Hướng Lệ Quỳnh 85 tuổi |
|
155/33 Phó Cơ Điều, Phường 6, Quận 11 |
16 |
Ngô Thị Tuyết Thu |
26/2/2014 âm |
|
17 |
Hà Nhật沈季统 17/1/1951 |
24/06/2021 Lúc 14:10 |
1150/34 đường 3/2; P.12, Q.11 |
18 |
LIU THOẠI TRÂN 07/05/1956 |
23/06/2021 âm lịch, sáng 6h10 |
1150/34 đường 3/2; P.12, Q.11 |
19 |
Tăng Ngọc Ngánh 12/10/1950 |
16/3/2021 âm |
|
20 |
Hiu A Pao 21/9/1945 |
28/6/2021 |
237/12 đường Hòa Bình, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, TP. HCM |
21 |
Phan Ngọc Oanh 1953 |
Âm 14/7/2021 |
338/51/48 chiến lược, bình trị đông A, bình tân, Tp.HCM |
22 |
Trần Tuệ Huê |
25/8/2021 |
237/10 đường Hòa Bình, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, TP,HCM |
23 |
Vương Tú Chính |
Âm 17/7/2021, lúc 14:25 |
Mất tại bệnh viện dã chiến thu dung điều trị Covid số 6, khối chung cư R1A, khu tái định cư 38,4 ha, phường An Khánh, Tp. Thủ Đức. |
24 |
稣增松 Tô Tỷ 25/12/1940 |
05/08/2021 |
17 đường 105c Định quang nghị, phường 7, quận 8, TP.HCM |
25 |
Hồ Thị Cúc 1945 |
6h10 ngày 21/6/2021 âm |
11/6B khu phố 2, phường Tân Thới nhất quận 12 TP HCM |
26 |
Bành Kiết Linh |
1/9/2021 8:30 |
188/21 Lê Đình Cẩn, P Tân Tạo, Q Binh Tân, HCM |
27 |
Đặng thu Hằng 1985 |
28/7/2021 âm |
Bệnh viện y hoc cổ truyền số 3 Thủ khoa Huân p1 Mỹ Tho Tiền Giang.
|
28 |
蔡再 興 Thái Tái Hưng, sn 1961 |
23/6/2021 |
142 thái phiên p8 q11 |
29 |
Trịnh đình Chúc |
30_7 _2021 |
chấn long thiệu hợp thiệu yên thanh hóa |
30 |
Trịnh Bội Quân sinh năm (1946) |
âm mùng 10 tháng 7, 2021 |
1136/27 đường 3/2 P12 q11. TP.HCM |
31 |
NÌM CÁ GIẾNG SN: 02/01/1960 |
Âm 17/8/2021, lúc 5:00 sáng |
Số Nhà: 14/7 Đừờng số 14A, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP.HCM |
32 |
Nguyễn văn Bê sinh năm 1972 |
Âm 01/08/2021 |
Mất tại bệnh viện Gia An 115 vì Covid Địa chỉ: 5 Đường Số 17A, Bình Trị Đông B, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
33 |
Diệp Anh Dũng (22/09/1962) |
Mất 23h15', 15/08/2021 ÂL |
Đ/c: đức hoà, đức huệ, long an
|
34 |
Lê Thị Thu Cúc sinh năm 1939 |
6h sáng 13/8AL 2021 (Tân Sửu) |
Đ/C: Số nhà 14, ngõ 81 phố Xã Đàn, P. Phương Liên, Q Đống Đa - Hà Nội |
35 |
Lý Thị Son |
Mất ngày 13/9 /2021 |
Địa chỉ nhà 136/24/5 đường Lê Thị Bạch cát p11 q11 Mất tại bệnh viện Quận 11 ( 72 đường số 5 cư xá Bình Thới p8, q.11)
|
36 |
Đặng Mỹ sinh ngày 19/3/1932 |
mất ngày âm 23/3/2021 |
90 Hook Ave, Toronto-onT M6p. 1T4,Canada |
37 |
Nguyễn Tế Hà sn 26/6/1944 |
23/08/2021 Âl lúc 8h30 |
220/10 L4 Trần Hưng Đạo, p. 11 ,Q5 tphcm |
38 |
Thái Hi So (1948) |
23/8/21 Năm Tân Sửu (AL) |
nhà 143 ấp 1xã nhựt chánh bến lức Long An. |
39 |
Trần Thị Mỹ Hằng Sn 1984 |
22h50 - 3/10/2021 |
Địa chỉ : 113/59/22a Trần Văn Đang, P.11, Quận 3, TP.HCM |
40 |
Hà Thị Phù Dung, 85 tuổi |
7:00 sáng ngày 7/9/2021 ÂL |
Đ/C bệnh viện : 266 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
41 |
Nguyễn Thị Thiệt 18/03/1956 |
lúc 15h10 âm ngày 15/9/2021 |
Mất vì covid tại bệnh viện đa khoa thủ đức phòng hồi sức 2 Địa chỉ : 64 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. |
42 |
Âu Huệ Mẫn Sn 23/11/1984
|
9/11/2021 |
Mất tại bệnh viện 115 Địa chỉ: 527 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
43 |
Nhâm Thị Nhạn 1/1/1936 |
Âm 9/10/2021 Lúc 18:15 |
đông á, huyện đông hưng, tỉnh thái bình. |
44 |
Đỗ Tranh Ngọc sn 17/8/1965 ÂL |
mùng 6 tháng giêng năm 2020 |
205/61 Tân Hoà Đông p14,Q6, TP. HCM. |
45 |
Lê Văn Châu ( pháp danh Minh Đạo ), hưởng thọ 85 tuổi |
mất ngày mồng 9 tháng giêng năm canh tý |
181/31/17c đường Bình Thới, phường 9, quận 11, TP.HCM |
46 |
Hà Kim Tây thọ 69 tuổi |
|
xã Phú Hiệp, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
47 |
Nguyễn Văn Ba ( sinh ngày 26/10/1959 ) |
mất ngày âm 17/10/2020
|
|
48 |
Nguyễn Văn Cấp |
mất ngày 29/04/2020 |
quê ở đội 2, thôn vạn thiết, xã mỹ châu, huyện phù mỹ, tỉnh bình định |
49 |
Đặng Ngọc Anh ( sinh ngày 7/8/1928 ) |
mất 27/11 âm lịch |
thôn Phước Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
50 |
Bùi Văn Tốn |
mất ngày 30/3/2004 âm lịch |
|
51 |
Trần Xuân Tư, sinh ngày 1/3/1955 âm lịch |
mất ngày 25/12/2004 dương lịch
|
|
52 |
Đặng Văn Cảnh thọ 55 tuổi |
mất ngày mồng 2/12 năm canh tý
|
|
53 |
Nguyễn Trí TUệ ( sinh 1937 ) |
mất ngày 4/1/2016 âm |
|
54 |
Nguyễn Hữu Phê ( sinh 1935 ) |
mất ngày 4/7/2004 âm
|
|
55 |
Ôn Tường ( sinh 1911 ) |
mất ngày 16/7/1983
|
|
56 |
Ôn Lâm ( sinh 27/2/1965 )
|
|
|
57 |
Lê Diên Chúc Sinh năm 1898 |
Từ trần ngày 16 tháng 8 (AL) năm 1972. Hưởngthọ 75 tuổi.
|
|
58 |
Lê Diên Đốc.Sinh năm 1929 |
Từ trần mùng 7 tháng Giêng năm Quý Tỵ (2013). Hưởng thọ 85 tuổi
|
|
59 |
Ngô Văn Dũng |
mất ngày 11/2/2004 |
|
60 |
Trần Văn Tưởng |
mất ngày 5/12/1956 |
|
61 |
Đặng Quang Hải, sinh năm 1962 |
mất ngày 7/6/2010 |
|
62 |
Bùi Đức Học ( sinh năm 1942 )
|
|
|
63 |
Nguyễn Minh Khôi ( sinh năm 1993 )
|
|
|
64 |
Liềng A Phủng sinh năm 1958 |
mất ngày 14/1/2017 âm
|
|
65 |
Trần Gia Huy |
mất ngày 6/12/2011 ( âm ngày 12/11/2011 ) |
|
66 |
Tăng Ngọc Luân ( sinh ngày 28/5/1914 ) |
mất ngày 26/4/1994
|
|
67 |
Nguyễn Thị Úp ( sinh ngày 10/10/1926 ) |
mất ngày 29/2/2021 âm |
thôn Phước Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
68 |
Nguyễn Thị Liêng 81 tuổi, pháp danh Diệu Tịnh, sinh ngày 13/4/1941 |
mất ngày 30/2 năm Tân Sửu |
|
69 |
Nguyễn Thị Đấu. Sinh năm 1897 |
Từ trần mùng 03 tháng 4 (AL) năm 1954. Hưởng thọ 58 tuổi.
|
|
70 |
Bà Phạm Thị Chung. Sinh năm 1940. |
Từ trần mùng 8 tháng 9 năm NhâmThìn (2012). Hưởngthọ 73 tuổi. |
|
71 |
Bà: Nguyễn Thị Vĩnh
|
( mất ngày 16/12/1979) |
|
72 |
Trần Thị Tý |
( mất ngày: 6/6/1985)
|
|
73 |
Linh Thai Nhi pháp danh Thiện Duyên ( bị lưu thai – không nhớ rõ ngày tháng năm ), con của chị Trần Thị Thủy sinh ngày 26/10/1976 tại Hà Nội. |
|
|
74 |
Nguyễn Thị Tin ( sinh năm 1932 ) |
|
|
75 |
Bùi Văn Trừng |
Mất 23/7/1985 âm |
thôn Đại Đồng, xã Đông Á, Đông Hưng, Thái Bình |
76 |
Bùi Thị Rè |
4/8/2000 âm |
“ như trên ” |
77 |
Bùi Văn Toại |
19/3/1997 âm |
“ như trên ” |
78 |
Nhâm Văn Rực |
1/12/2002 âm |
“ như trên ” |
79 |
Bùi Thị Thêm |
11/11/1989 âm |
“ như trên ” |
80 |
Phạm Văn Kiều |
2/4/2015 âm |
thôn Vạn Minh, xã Đông Lĩnh, đông hưng, thái bình. |
81 |
Lê Thị Mão |
26/6/2017 âm |
“ như trên ” |
82 |
Nhâm Đức Thọ |
19/5/1978 |
mất tại Tây Ninh, đưa về Đông Á, Đông Hưng, Thái Bình. |
83 |
bé Ngô Thanh |
mất 22/10/2021 |
14/26/5 phạm Phú thứ, phường B’lao, bảo Lộc tỉnh lâm đồng |
84 |
Lê Văn Vạn |
sn 10/9/1946 mấtngày 9/11/2018 |
Địa chỉ: P306, B3B khu chung cư Nam Trung, Quận Cầu Giấy, Tp Hà Nội |
85 |
Lê Thị Thanh sn 1931 |
mất âm 25/11/2021 |
Số nhà 33 ngõ 100 ngõ chợ khâm thiên đống đa, Hà nội. |
86 |
LÊ CHÍ DŨNG sinh ngày 24/10/1966 |
|
mất tại 120 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh Địa chỉ nhà :31/71/207 Ấp Bốn, Xã Đông Thạnh, Hóc Môn |
|
|
||
87 |
Đặng Tân |
Mất ÂL 22/12/2021 lúc 4 giờ sáng |
Mất tại Thu Dung Đường 191/6 Huỳnh Châu Sổ |
88 |
Ông Trịnh Duy Dũng, sn 1958 |
Mất ÂL 22/2/2022 |
Nhà số 7/10b/34,phố Thanh Đàm,phường Thanh Trì,Quận Hoàng Mai,Hà Nội. |
89 |
Bà Nguyễn Thị Quỳnh |
15/04/2009 21/03 năm kỷ sửu, thọ 72 tuổi |
45/16 nguyên hồng D11, quận bình thạnh, Tp.HCM |
90 |
Ông Phan Mỹ |
Âm 27/9 năm giáp ngọ |
|
91 |
Ông Bùi Đức Hưng |
Mất ngày 22/3/2022 dương lịch ( âm 20/2 ) |
633, ấp 5, xã đức hòa đông, đức hòa, long an. |
92 |
Nguyễn Thị Phê, sinh năm 1937 |
mất ngày 11/3/2022 (DL ) năm mậu dần |
lê đức thọ quảng nam ,từ liêm Hà Nội |
93 |
Hoàng Văn Lang, sinh năm 1961 |
Ngày mất 13/2/2022 |
Phi Tô, Lâm Hà, Lâm Đồng |
94 |
NÔNG VĂN Phúc, sinh năm 1964 |
Mất ngày 15/3/2010 (âm lịch) |
thôn 7, E A Khanh, xã E A Khanh ,huyện Ehleo, tỉnh Dack lak |
95 |
Đào Thị Chín Âm lịch tuổi Tuất 88 tuổi, tuổi mụ 89 tuổi |
Mất ngày âm 23/2/2022 |
Địa chỉ nhà 118/6 phan huy ích phường 15 quận Tân bình TP HCM |
96 |
Trần Văn Cúc sn 20/1/1958 |
Mất ngày âm 24/2/2022 lúc 5:59 phút |
430/53 a đường Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. HCM. |
97 |
Nguyễn Thanh Nhã Sn 15/4/1954
|
Mất lúc 21g45 phút ngày 30/3 năm nhâm dần, dương lịch 30/4/2022 |
63 Phạm Hồng Thái, phường 3,Tp.Trà Vinh |
98 |
Lê Thị Tư 85 tuổi |
Mất lúc 12:40 ngày âm 9/4/2022 | Địa chỉ : Ấp long hưng lục sỹ thành trà ôn vĩnh long. |
99 |
Huỳnh Ba Tự Sinh năm 1956 |
âm lịch 14/4/2022 | địa chỉ:đường số 8-khu phố 17,P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân. |
100 |
Đặng Văn Cảnh, thọ 55 tuổi. |
Mất ngày mồng 2/12 năm canh tý | Đường Bình Thới, phường 10, quận 11, TP.HCM |
101 |
Võ Văn Hòa sn 12/05/1938 |
Mất âm 25/4/2022 | Nhà Ngói Đỏ, Cây Số 4, Ấp Trà Cổ, Huyện Tân Phú, Tỉnh Đồng Nai. |
102 |
Sú A Kiếu sn 4/4/1958 |
Mất ngày 4/12/2021 lúc 00:00 phút |
Địa chỉ nhà : 124/63 B đường Lê Thị Bạch Cát, Phường 11, quận 11, TP.HCM Mất tại Bệnh viện huyện Bình Chánh, TP.HCM. |
103 | Nguyễn Xuân Tường | Mất ngày âm 11/1/1976 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
104 | Nguyễn Thị Vân | Mất ngày 26/7/2011 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
105 | Nguyễn Hoàng | Mất ngày âm 15/1/1976 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
106 | Nguyễn Quốc Dũng | Mất ngày âm 14/1/2002 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
107 | Nguyễn Quốc Vũ | Mất ngày âm 24/9/2003 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
108 | Nguyễn Thị Thùy Linh | Mất ngày âm 26/3/2018 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
109 | Nguyễn Thị Mộng Thúy | Mất ngày âm 11/2/2014 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
110 | Vương Thị Thơ | Mất ngày âm 10/11 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
111 | Nguyễn Văn Mạch | Mất ngày âm 25/10 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
112 | Nguyễn Thị Hoa | Mất ngày âm 23/12/2019 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
113 | Vương Văn Út | Mất ngày âm 8/7/2020 | 44/5 nam Kỳ Khởi nghĩa, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM |
114 |
Phạm Tấn Có Sinh ngày 21/7/1955 |
Mất ngày 23/6/2021 | Địa chỉ là 25/51 đường nguyễn bỉnh khiêm, phường Bến Nghé, quận 1, TP.HCM |
115 | Phạm thị Tỉnh | mất ngày 22 tháng 2 âl. | |
116 |
Phạm văn ứng, sinh 1901 |
mất 21 tháng 4 năm 1950 | |
117 | Phạm thị Khánh, sinh 1904 | mất 4/12/1984 âl | |
118 |
Phạm thị Mão, sinh 1939 |
mất 23/10/1945 âl | |
119 |
Phạm thị Miến sinh tháng5/1975 |
mất 19/8/1978 âl | Địa chỉ: ( thôn vạn minh, xã đông quan, huyện đông hưng,tỉnh thái bình) |
120 | Ông Nguyễn xuân Thất | mất ngày 27/12 âl | |
121 | Vũ thị Vò | mất 21/11 âl. | |
122 |
Nguyễn xuân Tinh, sinh 1938 |
mất ngày 28/9/2018 âl | Địa chỉ : ( thôn Tống Vũ, xã Vũ Chính,tp Thái Bình) |
123 | Nguyễn Thành Tâm 11/3/1956 |
mất ngày 23/8/2022 dương lịch ( 26/7/2022 ÂL ) lúc 18h40 |
ĐC: 391/71 Huỳnh Tấn Phát, phường tân thuận đông, quận 7 |
124 | Nguyễn Văn Nguyên |
Số 42,ấp An Thọ, xã ĐỊNH AN, huyện Gò Quao, Tỉnh Kiên Giang. |
|
125 |
Chu Thị Bình sn 1954 |
Mất ngày 20/9/2022 lúc 18:00 |
Địa chỉ : 95 đường 379 , phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP.HCM |
|
|
||
126 |
Phạm Thị Ngân 86 tuổi |
Mất lúc 15:06 phút âm mồng 6/10/2022 |
Số nhà 267, tổ NDTQ : 16 ấp Nhơn Trí, Xã Nhơn Bình, Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. |
127 | Trần thị Mùi | mất ngày 16-10-1974 | thôn chấn long ,thiệu hợp,thiệu yên ,thanh hóa |
128 | Hoàng văn Minh | mất ngày 11/10/ 2022 thọ 88 tuổi | thôn chấn long ,thiệu hợp,thiệu yên ,thanh hóa |
129 |
Lý thị Áp sn 1932 |
mất âm10/10/ 2022 | ĐC : 6/31/5 Đặng Văn Ngữ phường phương liên quận Đống đa Hà nội |
130 |
Phạm Thị Tuất 89 tuổi |
mất âm mồng 6/11/2022 lúc 15:38 phút |
Thôn nam song, xã Hà giang, huyện đông Hưng tỉnh thái bình.
|
131 |
Hồng Tú Lộ sn 15/10/1946 |
Mất ngày âm 28/11/2022 ( dương lịch ngày 21/12/2022 ) |
Địa chỉ : 174 đường Gia Phú, phường 1, quận 6, TP.HCM |
132 |
李乃傑 ( A Kiệt ) sn 1955 |
Mất âm 22/12/2020 | Nhà cũ : 168/56 Lê Thị Bạch Cát, P11, Q.11, TP.HCM· |
133 |
李乃明 ( Lý Minh ) sn 1949 |
Mất âm 12/10/2022 | Quận 5, Phù Đổng Thiên Vương, TP.HCM |
134 |
Võ Văn Tân Ngày sinh : 22/05/1937 |
Ngày mất : 25/02/2022 | Thường trú tại : Số nhà 26 Ngõ 4 ngách 4/4 Phương mai Đống đa HN. An táng tại nghĩa trang Thiên Đức Phù ninh Phú thọ . |
135 | Phạm văn lự | . | . |
Số lượt xem : 3296